Kết quả tỷ số, trực tiếp Tottenham Hotspur (nữ) vs Leicester City (nữ), 18h00 14/04

Tottenham Hotspur  (nữ)

90phút [1-1], 120phút [2-1 ],

Kết quả bóng đá England FA Women's Cup

Tottenham Hotspur (nữ) vs Leicester City (nữ)


18:00 ngày 14/04/2024

Đã kết thúc
Leicester City (nữ)
Tottenham Hotspur (nữ)
1
HT

0 - 1
Leicester City (nữ)
1

Trực tiếp kết quả tỷ số Tottenham Hotspur (nữ) vs Leicester City (nữ) & xem diễn biến trực tuyến trận đấu. Cập nhật đầy đủ và CHÍNH XÁC thông tin đội hình ra sân, cầu thủ dự bị, cầu thủ ghi bàn, lịch sử đối đầu, diễn biến kết quả, tỷ lệ kèo trận Tottenham Hotspur (nữ) - Leicester City (nữ), thống kê thẻ phạt, tỷ lệ cầm bóng hiệp 1, hiệp 2... để tiện cho quý vị độc giả theo đõi.


Ngoài ra tructiep24h.co cập nhật tin tức, lịch thi đấu bóng đá, kết quả bóng đá hôm nay , tỷ lệ kèo trực tuyến, livescore tỷ số trực tiếp ... tất cả các giải đấu hàng đầu thế giới NHANH NHẤT.

Kết quả và tỷ số hiệp 1: 0 - 1

Diễn biến chính Tottenham Hotspur (nữ) vs Leicester City (nữ)

      12' 0-1      Rantala J. (Assist:Catherine Bott)
   Turner A.       19'    
      32'        Yuka Momiki
      43'        Green J.
   Summanen E.       64'    
   Jessica Naz (Assist:Bethany England)    1-1  83'    
      90'        Catherine Bott
   Thomas M.    2-1  118'    
90phút [1-1], 120phút [2-1 ],

Tường thuật trận đấu

Số liệu thống kê Tottenham Hotspur (nữ) vs Leicester City (nữ)

Tottenham Hotspur (nữ)   Leicester City (nữ)
10
 
Phạt góc
 
4
4
 
Phạt góc (Hiệp 1)
 
1
2
 
Thẻ vàng
 
3
20
 
Tổng cú sút
 
16
8
 
Sút trúng cầu môn
 
5
12
 
Sút ra ngoài
 
11
51%
 
Kiểm soát bóng
 
49%
50%
 
Kiểm soát bóng (Hiệp 1)
 
50%
104
 
Pha tấn công
 
167
41
 
Tấn công nguy hiểm
 
68
#
Tuyển QG
+/-
Điểm
1
  Bỉ
0
1765
2
  Pháp
0
1733
3
  Braxin
0
1712
4
  Anh
0
1661
5
  Uruguay
0
1645
6
  Croatia
0
1642
7
  Bồ Đào Nha
0
1639
8
  Tây Ban Nha
0
1636
9
  Argentina
0
1623
10
  Colombia
0
1622
94
  Việt Nam
0
1258
#
Tuyển QG
+/-
Điểm
1
  Mỹ
7
2181
2
  Đức
12
2090
3
  Pháp
3
2036
4
  Netherland
-3
2032
5
  Thụy Điển
-15
2007
6
  Anh
-2
1999
7
  Châu Úc
0
1963
8
  Braxin
2
1958
9
  Canada
0
1958
10
  Bắc Triều Tiên
0
1940
34
  Việt Nam
-8
1657